Ngày nay, internet đóng vai trò vô cùng quan trọng trong học tập và giải trí của học sinh. Các em sử dụng internet để tra cứu tài liệu, học tập trực tuyến, giải trí, liên lạc với bạn bè,… Do đó, nhu cầu sử dụng data truy cập internet của học sinh ngày càng cao.
Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng internet của học sinh, Viettel đã cung cấp gói cước 4G dành riêng cho đối tượng này. Các gói cước này có giá rẻ, dung lượng data lớn, ưu đãi gọi thoại và SMS, phù hợp với nhu cầu sử dụng của học sinh.
Ưu điểm của gói cước 4G Viettel dành riêng cho học sinh:
- Giá rẻ: Các gói cước 4G Viettel dành riêng cho học sinh có giá rẻ hơn so với các gói cước 4G thông thường khác của Viettel. Điều này giúp học sinh tiết kiệm chi phí sử dụng internet.
- Dung lượng data lớn: Các gói cước 4G Viettel dành riêng cho học sinh có dung lượng data lớn, đủ để đáp ứng nhu cầu sử dụng internet của học sinh trong tháng.
- Ưu đãi gọi thoại và SMS: Các gói cước 4G Viettel dành riêng cho học sinh có ưu đãi gọi thoại và SMS, giúp học sinh liên lạc với bạn bè và gia đình một cách dễ dàng.
- Dễ dàng đăng ký và sử dụng: Các gói cước 4G Viettel dành riêng cho học sinh rất dễ dàng đăng ký và sử dụng. Học sinh có thể đăng ký gói cước qua tin nhắn, qua ứng dụng My Viettel hoặc tại các cửa hàng Viettel.
Gói cước 4G Viettel dành riêng cho học sinh là giải pháp tối ưu cho nhu cầu sử dụng internet của học sinh. Với giá rẻ, dung lượng data lớn, ưu đãi gọi thoại và SMS, gói cước này giúp học sinh tiết kiệm chi phí và sử dụng internet một cách hiệu quả.
Tổng hợp nhanh các gói cước 4G Viettel dành riêng cho học sinh
Viettel hiện đang cung cấp nhiều loại gói cước 4G dành riêng cho học sinh với đa dạng dung lượng và giá cả phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng đối tượng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tập trung vào 4 loại gói cước phổ biến nhất: SD70, SD135, MXH100 và MXH120.
1. Gói cước SD70:
- Giá cước: 70.000đ/tháng
- Dung lượng data: 1GB/ngày (30GB/tháng)
- Phù hợp với: Học sinh có nhu cầu sử dụng internet cơ bản để học tập, truy cập mạng xã hội,…
2. Gói cước SD135
- Giá cước: 135.000đ/tháng
- Dung lượng data: 5GB/ngày (150GB/tháng)
- Phù hợp với: Học sinh có nhu cầu sử dụng internet cao hơn để học tập, giải trí, xem phim,…
3. Gói cước MXH Viettel
Lưu ý:
Các gói cước 4G Viettel dành riêng cho học sinh chỉ dành cho những thuê bao đáp ứng các điều kiện:
- Dung lượng data miễn phí của các gói cước sẽ được cộng vào ngày 1 mỗi tháng.
- Học sinh có thể sử dụng hết dung lượng data miễn phí trước thời hạn, khi đó tốc độ truy cập internet sẽ bị ngắt băng thông.
- Học sinh có thể mua thêm dung lượng data nếu có nhu cầu sử dụng thêm.
Ngoài ra, Viettel còn cung cấp một số gói cước 4G Viettel dành riêng cho học sinh khác với những ưu đãi và giá cước khác nhau. Học sinh có thể tham khảo thêm thông tin chi tiết trên website của Viettel hoặc tại các cửa hàng Viettel.
SD135 (135k/ 30 ngày) | - 5 GB/ ngày - Miễn phí xem truyền hình TV360 | |
SD135 BV gửi 290 | ||
5G150 (150k/ 30 ngày) | - 6 GB/ ngày - Miễn phí xem truyền hình TV360. - Trải nghiệm Internet tốc độ cao 5G. | |
5G150 BV gửi 290 | ||
MXH100 (100k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
MXH100 BV gửi 290 | ||
MXH120 (120k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng - Miễn Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
MXH120 BV gửi 290 | ||
SD90 (90k/ 30 ngày) | - 1.5 GB/ ngày | |
SD90 BV gửi 290 | ||
SD120 (120k/ 30 ngày) | - 2 GB/ ngày | |
SD120 BV gửi 290 | ||
ST70K (70k/ 30 ngày) | - 15 GB | |
ST70K BV gửi 290 | ||
ST120K (120k/ 30 ngày) | - 2 GB / Ngày - | |
ST120K BV gửi 290 | ||
(70k/ 30 ngày) | - 1 GB/ ngày | |
SD70 BV gửi 290 | ||
6SD70 (420k/ 6 tháng) | - 1 GB Data/ ngày | |
6SD70 BV gửi 290 | ||
12SD70 (840k/ 1 năm) | - 1 GB Data/ ngày | |
12SD70 BV gửi 290 | ||
6SD90 (540k/ 6 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày | |
6SD90 BV gửi 290 | ||
12SD90 (1.080k/ 1 năm) | - 1.5 GB Data/ ngày | |
12SD90 BV gửi 290 | ||
MXH100 (100k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
MXH100 BV gửi 290 | ||
MXH120 (120k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng - Miễn Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
MXH120 BV gửi 290 | ||
(150k/ 30 Ngày) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 50" thoại gọi ngoại mạng | |
MXH150 BV gửi 290 | ||
6MXH100 (600k/ 6 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
6MXH100 BV gửi 290 | ||
6MXH120 (720k/ 6 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng - Miễn Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
6MXH120 BV gửi 290 | ||
(900k/ 6 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 50" thoại gọi ngoại mạng | |
6MXH150 BV gửi 290 | ||
12MXH100 (1.200k/ 12 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
12MXH100 BV gửi 290 | ||
12MXH120 (1.440k/ 12 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng - Miễn Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
12MXH120 BV gửi 290 | ||
(1.800k/ 12 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 50" thoại gọi ngoại mạng | |
12MXH150 BV gửi 290 | ||
(70k/ 30 ngày) | - 15 GB | |
ST70K BV gửi 290 | ||
(90k/ 30 ngày) | - 30 GB | |
ST90 BV gửi 290 | ||
(120k/ 30 ngày) | - 2 GB Data/ ngày - Miễn phí xem film TV360 | |
ST120K BV gửi 290 | ||
(150k/ 30 ngày) | - 3 GB Data/ ngày - Miễn phí xem phim trên TV360 | |
ST150K BV gửi 290 | ||
(200k/ 30 ngày) | - 4 GB/ ngày - Miễn phí nội mạng dưới 20" (Tối đa 1000 phút). - Miễn phí 100 phút ngoại mạng. - Miễn phí xem truyền hình TV360 | |
V200C BV gửi 290 | ||
30N (300k/ 30 ngày) | - 5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 20" - 150 phút thoại liên mạng | |
30N BV gửi 290 | ||
5G135 (135k/ 30 ngày) | - 4 GB/ ngày - Miễn phí xem truyền hình TV360. - Trải nghiệm Internet tốc độ cao 5G. - Áp dụng thuê bao MỚI. | |
5G135 BV gửi 290 | ||
5G150 (150k/ 30 ngày) | - 6 GB/ ngày - Miễn phí xem truyền hình TV360. - Trải nghiệm Internet tốc độ cao 5G. | |
5G150 BV gửi 290 | ||
5G230B (230k/ 30 ngày) | - 8 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 20 phút. - 150 phút gọi ngoại mạng. - Miễn phí xem truyền hình TV360. - Miễn phí 50GB lưu trữ MyBox. - Trải nghiệm Internet tốc độ cao 5G. | |
5G230B BV gửi 290 | ||
5G280B (280k/ 30 ngày) | - 10 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 20 phút. - 200 phút gọi ngoại mạng. - Miễn phí xem truyền hình TV360. - Miễn phí 70GB lưu trữ MyBox. - Trải nghiệm Internet tốc độ cao 5G. | |
5G280B BV gửi 290 | ||
5G330B (330k/ 30 ngày) | - 12 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 20 phút. - 300 phút gọi ngoại mạng. - Miễn phí xem truyền hình TV360. - Miễn phí 100GB lưu trữ MyBox. - Trải nghiệm Internet tốc độ cao 5G. | |
5G330B BV gửi 290 | ||
5GLQ190 (190k/ 30 ngày) | - 6 GB/ ngày - 2 GB / ngày chơi game liên quân. - Miễn phí xem truyền hình TV360. - Miễn phí 30GB lưu trữ MyBox. - Trải nghiệm Internet tốc độ cao 5G. | |
5GLQ190 BV gửi 290 | ||
5GLQ210 (210k/ 30 ngày) | - 6 GB/ ngày - 2 GB / ngày chơi game liên quân. - Miễn phí gọi nội mạng dưới 20 phút. - 100 phút gọi ngoại mạng. - Miễn phí xem truyền hình TV360. - Miễn phí 30GB lưu trữ MyBox. - Trải nghiệm Internet tốc độ cao 5G. | |
5GLQ210 BV gửi 290 | ||
V90B (90k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng | |
V90B BV gửi 290 | ||
V120B (120k/ 30 ngày) | - 1.5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 50 phút thoại liên mạng | |
V120B BV gửi 290 | ||
(150k/ 30 ngày) | - 2 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 80 phút thoại liên mạng | |
V150B BV gửi 290 | ||
(160k/ 30 ngày) | - 4 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
V160B BV gửi 290 | ||
(180k/ 30 ngày) | - 6 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
V180B BV gửi 290 | ||
(200k/ 30 ngày) | - 8 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
V200B BV gửi 290 | ||
V90C (90k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 20 phút thoại liên mạng | |
V90C BV gửi 290 | ||
(200k/ 30 ngày) | - 4 GB/ ngày - Miễn phí nội mạng dưới 20" (Tối đa 1000 phút). - Miễn phí 100 phút ngoại mạng. - Miễn phí xem truyền hình TV360 | |
V200C BV gửi 290 | ||
(540k/ 6 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng | |
6V90B BV gửi 290 | ||
(1.080k/ 1 năm) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng | |
12V90B BV gửi 290 | ||
(90k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng - Miễn phí xem phim TV360 Standard | |
TV90C BV gửi 290 | ||
(90k/ 30 ngày) | - 1.5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 50 phút thoại liên mạng - Miễn phí xem phim TV360 Standard | |
TV120C BV gửi 290 | ||
(95k/ 30 ngày) | - 1.5 GB/ ngày - Miễn phí xem phim TV360 Standard | |
TV95K BV gửi 290 | ||
(125k/ 30 ngày) | - 2 GB/ ngày - Miễn phí xem phim TV360 Standard | |
TV125K BV gửi 290 | ||
(900k/ 3 tháng) | - 5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 20" - 150 phút thoại liên mạng | |
90N BV gửi 290 | ||
(405k/ 3 tháng) | - 5 GB/ ngày | |
3SD135 BV gửi 290 | ||
(210k/ 3 tháng) | - 1 GB/ ngày | |
3SD70 BV gửi 290 | ||
(270k/ 3 tháng) | - 1.5 GB/ ngày - Miễn phí xem Phim TV360 Standard | |
3SD90 BV gửi 290 | ||
(360k/ 3 tháng) | - 2 GB/ ngày - Miễn phí xem Phim TV360 Standard | |
3SD120 BV gửi 290 | ||
(270k/ 3 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng | |
3V90B BV gửi 290 | ||
(360k/ 3 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 50 phút thoại liên mạng | |
3V120B BV gửi 290 | ||
(480k/ 3 tháng) | - 4 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
3V160B BV gửi 290 | ||
(540k/ 3 tháng) | - 6 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
3V180B BV gửi 290 | ||
(600k/ 3 tháng) | - 8 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
3V200B BV gửi 290 | ||
(300k/ 3 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
3MXH100 BV gửi 290 | ||
(360k/ 3 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 30" thoại gọi ngoại mạng | |
3MXH120 BV gửi 290 | ||
(450k/ 3 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 50" thoại gọi ngoại mạng | |
3MXH150 BV gửi 290 | ||
(285k/ 3 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: TV360 - Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard | |
3TV95K BV gửi 290 | ||
(270k/ 3 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 30" thoại gọi ngoại mạng - Miễn Phí Data: TV360 - Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard | |
3TV90C BV gửi 290 | ||
(1.800k/ 6 tháng) | - 5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 20" - 150 phút thoại liên mạng | |
180N BV gửi 290 | ||
(810k/ 6 tháng) | - 5 GB/ ngày | |
6SD135 BV gửi 290 | ||
(420k/ 6 tháng) | - 1 GB/ ngày | |
6SD70 BV gửi 290 | ||
(540k/ 6 tháng) | - 1.5 GB/ ngày - Miễn phí xem Phim TV360 Standard | |
6SD90 BV gửi 290 | ||
(720k/ 6 tháng) | - 2 GB/ ngày - Miễn phí xem Phim TV360 Standard | |
6SD120 BV gửi 290 | ||
(540k/ 6 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng | |
6V90B BV gửi 290 | ||
(720k/ 6 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 50 phút thoại liên mạng | |
6V120B BV gửi 290 | ||
(960k/ 6 tháng) | - 4 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
6V160B BV gửi 290 | ||
(1.080k/ 6 tháng) | - 6 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
6V180B BV gửi 290 | ||
(1.200k/ 6 tháng) | - 8 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
6V200B BV gửi 290 | ||
(600k/ 6 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
6MXH100 BV gửi 290 | ||
(720k/ 6 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 30" thoại gọi ngoại mạng | |
6MXH120 BV gửi 290 | ||
(900k/ 6 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 50" thoại gọi ngoại mạng | |
6MXH150 BV gửi 290 | ||
(570k/ 6 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: TV360 - Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard | |
6TV95K BV gửi 290 | ||
(540k/ 6 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 30" thoại gọi ngoại mạng - Miễn Phí Data: TV360 - Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard | |
6TV90C BV gửi 290 | ||
(3.600k/ 1 năm) | - 5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 20" - 150 phút thoại liên mạng | |
360N BV gửi 290 | ||
(1.620k/ 1 năm) | - 5 GB/ ngày | |
12SD135 BV gửi 290 | ||
(840k/ 1 năm) | - 1 GB/ ngày | |
12SD70 BV gửi 290 | ||
(1.080k/ 1 năm) | - 1.5 GB/ ngày - Miễn phí xem Phim TV360 Standard | |
12SD90 BV gửi 290 | ||
(1.440k/ 1 năm) | - 2 GB/ ngày - Miễn phí xem Phim TV360 Standard | |
12SD120 BV gửi 290 | ||
(1.080k/ 1 năm) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng | |
12V90B BV gửi 290 | ||
(1.440k/ 1 năm) | - 1.5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 50 phút thoại liên mạng | |
12V120B BV gửi 290 | ||
(1.920k/ 1 năm) | - 4 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
12V160B BV gửi 290 | ||
(2.160k/ 1 năm) | - 6 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
12V180B BV gửi 290 | ||
(2.400k/ 1 năm) | - 8 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
12V200B BV gửi 290 | ||
(1.200k/ 1 năm) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
12MXH100 BV gửi 290 | ||
(1.440k/ 1 năm) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 30" thoại gọi ngoại mạng | |
12MXH120 BV gửi 290 | ||
(1.800k/ 1 năm) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 50" thoại gọi ngoại mạng | |
12MXH150 BV gửi 290 | ||
(1.140k/ 1 năm) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: TV360 - Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard | |
12TV95K BV gửi 290 | ||
(1.080k/ 1 năm) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 30" thoại gọi ngoại mạng - Miễn Phí Data: TV360 - Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard | |
12TV90C BV gửi 290 |
Các câu hỏi thường gặp khi khách hàng là học sinh khi sử dụng gói cước 4G Viettel
1. Tôi là học sinh, làm thế nào để biết mình có đủ điều kiện sử dụng gói cước 4G Viettel dành cho học sinh?
- Để biết mình có đủ điều kiện sử dụng gói cước 4G Viettel dành cho học sinh hay không, bạn cần liên hệ với tổng đài Viettel 198 hoặc đến các cửa hàng Viettel để được hỗ trợ.
- Nhân viên Viettel sẽ hướng dẫn bạn cách xác minh thông tin học sinh và kiểm tra xem bạn có đủ điều kiện sử dụng gói cước hay không.
2. Tôi muốn đăng ký gói cước 4G Viettel dành cho học sinh, tôi có thể đăng ký bằng cách nào?
Bạn có thể đăng ký gói cước 4G Viettel dành cho học sinh bằng các cách sau:
- Đăng ký qua tin nhắn: Soạn tin nhắn theo cú pháp: SD70 BV gửi 290.
- Đăng ký qua ứng dụng My Viettel: Tải ứng dụng My Viettel về điện thoại, đăng nhập bằng số thuê bao Viettel của bạn và chọn mục “Đăng ký gói cước”. Sau đó, chọn gói cước 4G Viettel dành cho học sinh mà bạn muốn đăng ký và làm theo hướng dẫn trên màn hình.
- Đăng ký tại các cửa hàng Viettel: Bạn có thể đến các cửa hàng Viettel trên toàn quốc để được nhân viên Viettel hỗ trợ đăng ký gói cước 4G Viettel dành cho học sinh.
3. Tôi đã đăng ký gói cước 4G Viettel dành cho học sinh, nhưng không biết cách kiểm tra dung lượng data còn lại. Làm thế nào để kiểm tra dung lượng data?
Bạn có thể kiểm tra dung lượng data còn lại của gói cước 4G Viettel dành cho học sinh bằng các cách sau:
- Kiểm tra qua tin nhắn: Soạn tin nhắn theo cú pháp KTTK gửi 191.
- Kiểm tra qua ứng dụng My Viettel: Mở ứng dụng My Viettel, đăng nhập bằng số thuê bao Viettel của bạn và chọn mục “Thông tin tài khoản”. Dung lượng data còn lại của gói cước sẽ được hiển thị trên màn hình.
- Kiểm tra qua website của Viettel: Truy cập website https://vietteltelecom.vn/ và đăng nhập bằng tài khoản Viettel của bạn. Sau đó, chọn mục “Quản lý cước phí” và chọn gói cước 4G Viettel dành cho học sinh mà bạn muốn kiểm tra dung lượng data.
4. Tôi muốn hủy gói cước 4G Viettel dành cho học sinh, tôi có thể hủy bằng cách nào?
Bạn có thể hủy gói cước 4G Viettel dành cho học sinh bằng các cách sau:
- Hủy qua tin nhắn: Soạn tin nhắn theo cú pháp HUY [Tên gói cước] gửi 191 (Ví dụ: HUY SD70 gửi 191).
- Hủy qua ứng dụng My Viettel: Mở ứng dụng My Viettel, đăng nhập bằng số thuê bao Viettel của bạn và chọn mục “Quản lý cước phí”. Sau đó, chọn gói cước 4G Viettel dành cho học sinh mà bạn muốn hủy và chọn nút “Hủy gói cước”.